Logo Header
  1. Môn Toán
  2. bài tập toán 9 học kì 1 – trần quốc nghĩa

bài tập toán 9 học kì 1 – trần quốc nghĩa

Nội dung bài tập toán 9 học kì 1 – trần quốc nghĩa

Tài liệu gồm 104 trang được biên soạn bởi thầy Trần Quốc Nghĩa tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán và tuyển chọn các bài tập Toán 9 giai đoạn học kì 1 giúp học sinh tự rèn luyện.

Mục lục tài liệu bài tập Toán 9 học kì 1 – Trần Quốc Nghĩa:

Phần 0. Ôn tập.

Biểu diễn nghiệm trên trục số.

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Phần 1. Đại số.

Chương 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.

A – Căn bậc hai.

B – Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức √A^2 = |A|.

C – Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai.

D – Khai phương một thương. Chia các căn thức bậc hai.

E – Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.

F – Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.

G – Căn bậc ba.

H – Ôn tập chương 1.

Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT.

A – Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.

B – Hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0).

C – Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0).

D – Ôn tập chương 2.

[ads]

Phần 2. Hình học.

Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.

A – Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

B – Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

C – Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi.

D – Hệ thức giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông.

E – Ôn tập chương 1.

Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN.

A – Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.

B – Đường kính và dây cung của đường tròn.

C – Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.

D – Các công thức về tam giác vuông cân tam giác đều và nửa tam giác đều.

E – Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

F – Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác.

G – Vị trí tương đối của hai đường tròn.

H – Ôn tập chương 2.

File bài tập toán 9 học kì 1 – trần quốc nghĩa PDF Chi Tiết