Tài liệu gồm 124 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán 9 chương hàm số y = ax2 (a ≠ 0), phương trình bậc hai một ẩn, có đáp án và lời giải chi tiết.
BÀI 1. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0).
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Tìm điều kiện của tham số để hàm số y = ax2 là hàm số bậc hai. Vẽ đồ thị hàm số.
Dạng 2. Tính giá trị của hàm số y = f(x) = ax2 (a ≠ 0) tại x = x0 và bài toán liên quan.
Dạng 3. Xác định hệ số a của hàm số y = f(x) = ax2 (a ≠ 0).
Dạng 4. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Phương trình bậc hai một ẩn.
II. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
III. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Nhận dạng và tìm hệ số của phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 2. Giải các phương trình bậc hai.
Dạng 3. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm kép.
Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 3. ĐỊNH LÍ VIÈTE.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Hệ thức Vi-ét.
II. Nhẩm nghiệm của một phương trình bậc hai.
III. Tìm hai số biết tổng và tích.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Giải phương trình bậc hai bằng cách nhẩm nghiệm.
Dạng 2. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm.
Dạng 3. Tìm hai số biết tổng và tích. Lập phương trình bậc hai nhận hai số cho trước làm nghiệm.
Dạng 4. Lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số (độc lập với tham số).
Dạng 5. Tìm giá trị của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đối xứng giữa hai nghiệm.
Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức không đối xứng giữa hai nghiệm.
Dạng 7. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai.
Dạng 8. So sánh các nghiệm của phương trình với một số cho trước.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
II. Phương trình bậc hai một ẩn.
III. Định lí Viète.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Sự tương giao giữa parabol và đường thẳng.
Dạng 2. Phương trình bậc hai một ẩn.
Dạng 3. Sử dụng Viete để tính giá trị của biểu thức đối của x1, x2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện (T) cho trước.
Dạng 4. Tìm cực trị của biểu thức nghiệm.
Dạng 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Toán số học, phần trăm.
Dạng 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Năng suất công việc – khối lượng công việc – phần trăm.
Dạng 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Toán chuyển động.
Dạng 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Dạng toán có nội dung hình học.
Dạng 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Toán làm chung, làm riêng.
Dạng 10. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Các dạng khác.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG