Tài liệu gồm 139 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán 9 chương đường tròn, có đáp án và lời giải chi tiết.
BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Khái niệm đường tròn.
II. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn.
III. Tính đối xứng của đường tròn.
IV. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng nằm trên một đường tròn tính bán kính đường tròn.
Dạng 2. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn.
Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 3. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa, tính chất của tiếp tuyến.
II. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng là là tiếp tuyến của đường tròn.
Dạng 2. Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh các yếu tố hình học.
Dạng 3. Chứng minh hệ thức.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 4. GÓC Ở TÂM. GÓC NỘI TIẾP.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Góc ở tâm.
II. Số đo cung.
III. So sánh hai cung.
IV. Khi nào thì sđAC + sđCB = sđAB.
V. Góc nội tiếp.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Tìm số đo góc ở tâm – Số đo cung bị chắn.
Dạng 2. Chứng minh hai cung bằng nhau.
Dạng 3. Chứng minh hai góc nội tiếp bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, tam giác đồng dạng.
Dạng 4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba điểm thẳng hàng.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 5. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHUYÊN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Độ dài đường tròn. Cung tròn.
II. Diện tích hình tròn, quạt tròn.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn.
Dạng 2. Diện tích hình tròn, quạt tròn.
Dạng 3. Diện tích hình vành khuyên.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa đường tròn.
II. Cách xác định đường tròn.
III. Tâm đối xứng, trục đối xứng.
IV. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
V. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
VI. Tiếp tuyến của đường tròn.
VII. Góc ở tâm.
VIII. Góc nội tiếp.
IX. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khăn.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG