Tài liệu gồm 48 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán 9 chương đa giác đều, có đáp án và lời giải chi tiết.
BÀI 1. ĐA GIÁC ĐỀU. HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Đa giác – đa giác lồi.
II. Đa giác đều.
III. Bổ sung.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Nhận dạng đa giác lồi, đa giác đều.
Dạng 2. Tính toán.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI 2. PHÉP QUAY.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Khái niệm.
II. Phép quay giữ nguyên hình đa giác.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Xác định phép quay.
Dạng 2. Vận dụng phép quay để giải các bài toán liên quan.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Đa giác đều.
II. Phép quay.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I. Mức độ nhận biết.
II. Mức độ thông hiểu.
III. Mức độ vận dụng.
IV. Mức độ vận dụng cao.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN.
Dạng 1. Góc nội tiếp, đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác.
Dạng 2. Tứ giác nội tiếp.
Dạng 3. Đa giác đều – Phép quay.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG