Logo Header
  1. Môn Toán
  2. tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn toán 9

tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn toán 9

Nội dung tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn toán 9

Tài liệu gồm 666 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết.

Phần I Đại số.

Chương 1. Căn bậc hai – Căn bậc ba 2.

1. Căn bậc hai 2.

2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2 = |A| 9.

3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 16.

4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 23.

5. Biến đỗi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 32.

6. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 43.

7. Căn bậc ba 57.

8. Ôn tập chương 1 64.

9. Giới thiệu đề kiểm tra 1 tiết chương 1 97.

Chương 2. Hàm số bậc nhất 105.

1. Khái niệm hàm số. Hàm số bậc nhất 105.

2. Đồ thị hàm số bậc nhất 117.

3. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 129.

4. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) 137.

5. Ôn tập chương 2 141.

6. Đề kiểm tra chương 2 171.

Chương 3. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174.

1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 174.

2. Phương pháp giải hệ phương trình 180.

3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 196.

4. Ôn tập chương 3 211.

5. Đề kiểm tra 1 tiết 236.

Chương 4. Hàm số y = ax2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn 240.

1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 240.

2. Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm 249.

3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 262.

4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 275.

5. Giải toán bằng cách lập phương trình 310.

6. Ôn tập chương 4 326.

7. Đề kiểm tra 45 phút 344.

Phần II Hình học.

Chương 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 349.

1. Hệ thức lượng và đường cao 349.

2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn 363.

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 369.

4. Ôn tập chương 378.

5. Đề kiểm tra 45 phút 409.

Chương 2. Đường tròn 427.

1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 427.

2. Đường kính và dây của đường tròn 439.

3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 448.

4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 456.

5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 462.

6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 470.

7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 481.

8. Ôn tập chương 2 494.

Chương 3. Góc với đường tròn 515.

1. Góc ở tâm. Số đo cung 515.

2. Liên hệ giữa cung và dây 520.

3. Góc nội tiếp 526.

4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 534.

5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 548.

6. Cung chứa góc 558.

7. Tứ giác nội tiếp 568.

8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 581.

9. Độ dài đường tròn, cung tròn 588.

10. Ôn tập chương III 595.

Chương 4. Hình trụ – Hình nón – Hình cầu 620.

1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 620.

2. Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 627.

3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 634.

4. Ôn tập chương IV 640.

File tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập môn toán 9 PDF Chi Tiết