Logo Header
  1. Môn Toán
  2. hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa toán 9 cánh diều

hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa toán 9 cánh diều

Nội dung hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa toán 9 cánh diều

Tài liệu gồm 313 trang, hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán 9 Cánh Diều (tập 1 và tập 2).

hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa toán 9 cánh diều

MỤC LỤC:

Chương 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1.

§1 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1.

A Phương trình tích có dạng (ax + b)(cx + d) = 0 (a khác 0; c khác 0) 1.

B Phương trình chứa ẩn ở mẫu 3.

C Bài tập 5.

§2 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 10.

A Phương trình bậc nhất hai ẩn 10.

B Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 13.

C Bài tập 15.

§3 – GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 20.

A Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 20.

B Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 22.

C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 25.

D Bài tập 26.

§4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I 31.

Chương 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 39.

§1 – BẤT ĐẲNG THỨC 39.

A Nhắc lại về thứ tự trong tập hợp số thực 39.

B Bất đẳng thức 40.

C Bài tập 44.

§2 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 47.

A Mở đầu về bất phương trình một ẩn 47.

B Bất phương trình bậc nhất một ẩn 48.

C Cách giải 48.

D Bài tập 52.

§3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II 56.

Chương 3. CĂN THỨC 62.

§1 – CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA CỦA SỐ THỰC 62.

A Căn bậc hai của số thực không âm 62.

B Căn bậc ba 64.

C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ 65.

D Bài tập 67.

§2 – CĂN THỨC 70.

A Một số phép tính về căn bậc hai 70.

B Bài tập 74.

§3 – CĂN THỨC BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC BA CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 78.

A Căn thức bậc hai 78.

B Căn thức bậc ba 80.

C Bài tập 83.

§4 – MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 86.

A Căn thức bậc hai của một bình phương 86.

B Căn thức bậc hai của một tích 86.

C Căn thức bậc hai của một thương 87.

D Trục căn thức ở mẫu 88.

E Bài tập 90.

§5 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 93.

Chương 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 98.

§1 – TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 98.

A Tỉ số lượng giác của góc nhọn 98.

B Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 100.

C Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị lượng giác của một góc nhọn 103.

D Bài tập 104.

§2 – MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 108.

A Tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và tỉ số lượng giác của góc nhọn 108.

B Tính cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông còn lại và tỉ số lượng giác của góc nhọn 110.

C Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải tam giác vuông 110.

D Bài tập 113.

§3 – ỨNG DỤNG CỦA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 117.

A Ước lượng khoảng cách 117.

B Bài tập 120.

§4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV 123.

Chương 5. ĐƯỜNG TRÒN 126.

§1 – ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 126.

A Khái niệm đường tròn 126.

B Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn 127.

C Tính đối xứng của đường tròn 128.

D Vị trí tương đối của hai đường tròn 130.

E Bài tập 130.

§2 – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 134.

A Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 134.

B Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 134.

C Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 135.

D Bài tập 136.

§3 – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 139.

A Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 139.

B Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 142.

C Bài tập 144.

§4 – GÓC Ở TÂM – GÓC NỘI TIẾP 148.

A Góc ở tâm 148.

B Cung. Số đo cung 149.

C Góc nội tiếp 153.

D Bài Tập 155.

§5 – ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHUYÊN 159.

A Độ dài cung tròn 159.

B Diện tích hình quạt tròn 160.

C Diện tích hình vành khuyên 163.

D Bài tập 164.

§6 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V 167.

Chương 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 172.

§1 – MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ 172.

A Biểu diễn dữ liệu trên bảng thống kê, biểu đồ tranh 172.

B Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ cột, biểu đồ cột ghép 173.

C Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng 175.

D Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn 177.

E Bài tập 180.

§2 – TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI 186.

A Tần số. Bảng tần số. Biểu đồ tần số 186.

B Tần số tương đối. Bảng tần số tương đối. Biểu đồ tần số tương đối 189.

C Bài tập 192.

§3 – TẦN SỐ GHÉP NHÓM. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM 196.

A Mẫu số liệu ghép nhóm 196.

B Tần số ghép nhóm. Bảng tần số ghép nhóm 197.

C Tần số tương đối ghép nhóm. Bảng tần số tương đối ghép nhóm. Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm 199.

D Bài tập 202.

§4 – PHÉP THỬ NGẪU NHIÊN VÀ KHÔNG GIAN MẪU. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 207.

A Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu 207.

B Xác suất của biến cố 208.

C Bài tập 211.

§5 – ÔN TẬP CHƯƠNG VI 215.

Chương 7. HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0) 220.

§1 – HÀM SỐ Y = AX2 (A KHÁC 0) 220.

A Hàm số y = ax2 (a khác 0) 220.

B Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) 221.

C Bài tập 224.

§2 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 228.

A Định nghĩa 228.

B Giải phương trình 228.

C Ứng dụng của phương trình bậc hai một ẩn 232.

D Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn 235.

E Bài tập 235.

§3 – ĐỊNH LÍ VI-ÉT 240.

A Định lí Vi-ét 240.

B Tìm hai số khi biết tổng và tích 242.

C Bài tập 243.

§4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII 247.

Chương 8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 253.

§1 – ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC 253.

A Đường tròn ngoại tiếp tam giác 253.

B Đường tròn nội tiếp tam giác 256.

C Bài tập 258.

§2 – TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN 263.

A Định nghĩa 263.

B Tính chất 264.

C Hình chữ nhật, hình vuông nội tiếp đường tròn 264.

D Bài tập 265.

§3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII 270.

Chương 9. ĐA GIÁC ĐỀU 272.

§1 – ĐA GIÁC ĐỀU. HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN 272.

A Đa giác. Đa giác lồi 272.

B Đa giác đều 274.

C Hình đa giác đều trong thực tiễn 275.

D Bài tập 276.

§2 – PHÉP QUAY 278.

A Khái niệm 278.

B Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều 279.

C Bài tập 280.

§3 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX 283.

Chương 10. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 287.

§1 – HÌNH TRỤ 287.

A Hình trụ 287.

B Diện tích xung quanh của hình trụ 289.

C Thể tích của hình trụ 290.

D Bài tập 290.

§2 – HÌNH NÓN 294.

A Hình nón 294.

B Diện tích xung quanh của hình nón 294.

C Thể tích của hình nón 295.

D Bài tập 296.

§3 – HÌNH CẦU 299.

A Hình cầu 299.

B Diện tích mặt cầu 300.

C Thể tích của khối cầu 301.

D Bài tập 301.

§4 – BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG X 303.

File hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa toán 9 cánh diều PDF Chi Tiết