Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Ngô Nguyễn Thanh Duy, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề số nguyên trong chương trình Số học 6.
Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số nguyên:
BÀI 1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM.
+ Dạng 1. Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng các số mang dấu âm.
+ Dạng 2. Ghi các điểm biểu diễn số nguyên trên trục số.
BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN.
+ Dạng 1. Đọc và hiểu ý nghĩa các kí hiệu.
+ Dạng 2. Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng các số mang dấu “+” và các số mang dấu “-”.
+ Dạng 3. Tìm số đối của các số cho trước để biểu thị các đại số có hai hướng ngược nhau.
BÀI 3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN.
+ Dạng 1. So sánh các số nguyên.
+ Dạng 2. Tìm các số nguyên thuộc một khoảng cho trước.
+ Dạng 3. Củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
+ Dạng 4. Củng cố lại về tập hợp N các số tự nhiên và tập hợp Z các số nguyên.
+ Dạng 5. Bài tập về số liền trước, số liền sau của một số nguyên.
BÀI 4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
+ Dạng 1. Cộng hai số nguyên cùng dấu.
+ Dạng 2. Bài toán đưa về phép cộng hai số nguyên cùng dấu.
+ Dạng 3. Điền dấu />, < thích hợp vào ô vuông.
BÀI 5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.
+ Dạng 1. Cộng hai số nguyên.
+ Dạng 2. Bài toán đưa về phép cộng hai số nguyên.
+ Dạng 3. Điền số thích hợp vào ô trống.
BÀI 6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN.
+ Dạng 1. Tính tổng các nhiều số nguyên cho trước.
+ Dạng 2. Tính tổng tất cả các số nguyên thuộc một khoảng cho trước.
+ Dạng 3. Bài toán đưa về phép cộng các số nguyên.
+ Dạng 4. Sử dụng máy tính bỏ túi để cộng các số nguyên.
[ads]
BÀI 7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
+ Dạng 1. Trừ hai số nguyên.
+ Dạng 2. Thực hiện dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
+ Dạng 3. Tìm một trong hai số hạng khi biết tổng hoặc hiệu và số hạng kia.
+ Dạng 4. Tìm số đối của một số cho trước.
+ Dạng 5. Đố vui liên quan đến phép trừ số nguyên.
+ Dạng 6. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ LÀM PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
BÀI 8. QUY TẮC DẤU NGOẶC.
+ Dạng 1. Tính các tổng đại số.
+ Dạng 2. Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để đơn giản biểu thức.
BÀI 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ.
+ Dạng 1. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.
+ Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Dạng 3. Tính các tổng đại số.
+ Dạng 4. BÀI TOÁN ĐUA VỀ THỰC HIỆN PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN.
BÀI 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU.
+ Dạng 1. Nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Dạng 2. Bài toán đưa về thực hiện phép nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Dạng 3. Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = a.
BÀI 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
+ Dạng 1. Nhân hai số nguyên.
+ Dạng 2. Củng cố quy tắc đặt dấu trong phép nhân hai số nguyên.
+ Dạng 3. Bài toán đưa về thực hiện phép nhân hai số nguyên.
+ Dạng 4. Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = a.
+ Dạng 5. Tìm số chưa biết trong đẳng thức dạng A.B = 0.
BÀI 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN.
+ Dạng 1. Áp dụng tính chất của phép nhân để tính tích các số nguyên nhanh và đúng.
+ Dạng 2. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
+ Dạng 3. Xét dấu các thừa số và tích trong phép nhân nhiều số nguyên.
BÀI 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN.
+ Dạng 1. Tìm các bội của một số nguyên cho trước.
+ Dạng 2. Tìm tất cả các ước của một số nguyên cho trước.
+ Dạng 3. Tìm số chưa biết x trong một đẳng thức dạng a.x = b.
+ Dạng 4. Tìm số bị chia, số chia, thương trong một phép chia.
+ Dạng 5. Chứng minh các tính chất về sự chia hết.
+ Dạng 6. Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện về chia hết.