Tài liệu gồm 455 trang, bao gồm trọng tâm kiến thức và các dạng bài tập môn Toán 6 từ cơ bản đến nâng cao.
Chương 1. Tập hợp các số tự nhiên 2.
§1 – Tập hợp 2.
+ Dạng: Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó. Sử dụng cách nói và viết tập hợp trong biểu đạt Toán học 3.
+ Dạng: Sử dụng 2 cách mô tả tập hơp để viết tập hợp 4.
§2 – Cách ghi số tự nhiên 9.
+ Dạng: Đọc và viết số tự nhiên, số La mã 10.
+ Dạng: Tìm số tự nhiên. Nhận biết sự thay đổi của một số tự nhiên 11.
+ Dạng: Biểu diễn một số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó 12.
§3 – Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 16.
+ Dạng: Vẽ tia số và biểu diễn số tự nhiên cho trước trên tia số. Nhận biết điểm đã cho trên tia số biểu diễn số tự nhiên nào 17.
+ Dạng: So sánh hai số tự nhiên 17.
+ Dạng: Thứ tự các số tự nhiên 18.
§4 – Phép cộng và phép trừ 22.
+ Dạng: Tính nhanh 23.
+ Dạng: Tìm số chưa biết trong đẳng thức 23.
+ Dạng: Tính tổng các số hạng của một dãy số các số tự nhiên theo quy luật 24.
§5 – Phép nhân và phép chia 27.
+ Dạng: Tính nhanh 28.
+ Dạng: Tìm số chưa biết trong đẳng thức 29.
+ Dạng: So sánh 29.
+ Dạng: Bài toán về phép chia có dư 29.
§6 – Lũy thừa với số mũ tự nhiên 38.
+ Dạng: Nâng lên lũy thừa. Tính giá trị của lũy thừa 39.
+ Dạng: Viết một số dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 39.
+ Dạng: Nhân, chia, so sánh lũy thừa cùng cơ số 40.
+ Dạng: Tìm số mũ hoặc tìm cơ số của lũy thừa trong một đẳng thức 40.
+ Dạng: Bài toán về số chính phương 40.
§7 – Thứ tự thực hiện các phép tính 45.
+ Dạng: Thực hiện các phép tính 45.
+ Dạng: Tìm số chưa biết trong đẳng thức hoặc sơ đồ 46.
+ Dạng: So sánh giá trị hai biểu thức số 46.
Chương 2. Tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên 57.
§8 – Quan hệ chia hết và tính chất 57.
+ Dạng: Bài toán tìm bội (ước) của một số tự nhiên 58.
+ Dạng: Viết số tự nhiên thỏa điều kiện cho trước 59.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 59.
+ Dạng: Xét tính chia hết của một tổng hoặc một hiệu 59.
+ Dạng: Tìm điều kiện của một số hạng để tổng chia hết cho một số nào đó 60.
§9 – DẤU HIỆU CHIA HẾT 64.
+ Dạng: Nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5 64.
+ Dạng: Viết các số chia hết cho 2, cho 5 từ các số hoặc các chữ số cho trước 65.
+ Dạng: Bài toán liên quan đến số dư trong phép chia một số tự nhiên cho 2, cho 5 66.
+ Dạng: Nhận biết các số chia hết cho 3, cho 9 66.
+ Dạng: Viết các số chia hết cho 3, cho 9 từ các số hoặc các chữ số cho trước 67.
+ Dạng: Toán có liên quan đến số dư trong phép chia một số tự nhiên cho 3, cho 9 68.
+ Dạng: Tìm tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, cho 9 trong một khoảng cho trước 68.
§10 –Số nguyên tố 73.
+ Dạng: Nhận biết số nguyên tố, hợp số 73.
+ Dạng: Viết số nguyên tố hoặc hợp số từ những số cho trước 74.
+ Dạng: Phân tích các số cho trước ra thừa số nguyên tố 74.
+ Dạng: Tìm các ước nguyên tố của số cho trước 76.
+ Dạng: Bài toán đưa về việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố 76.
§11 –ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 84.
+ Dạng: Nhận biết và viết tập hợp các ước chung của hai hay nhiều số 84.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 85.
+ Dạng: Tìm ước chung lớn nhất của các số cho trước 86.
+ Dạng: Bài toán đưa về việc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số 87.
+ Dạng: Tìm các ước chung của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước87.
§12 –BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 91.
+ Dạng: Nhận biết và viết tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số 92.
+ Dạng: Tìm ước chung lớn nhất của các số cho trước 93.
+ Dạng: Bài toán đưa về việc tìm BCNN của hai hay nhiều số 93.
+ Dạng: Tìm các bội chung của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước94.
Chương 3. Số nguyên 106.
§13 –Tập hợp các số nguyên 106.
+ Dạng: Các bài toán thực tế về số nguyên âm 107.
+ Dạng: Biểu diễn số nguyên trên trục số 108.
+ Dạng: Biểu diễn quan hệ giữa phần tử và tập hợp, tập hợp và tập hợp 108.
+ Dạng: Tìm số đối của một số nguyên cho trước 109.
+ Dạng: So sánh các số nguyên 109.
+ Dạng: Tìm số nguyên thuộc một khoảng cho trước 110.
+ Dạng: Bài toán về số liền trước, số liền sau của một số nguyên 111.
§14 –Phép cộng và phép trừ các số nguyên 115.
+ Dạng: Cộng hai số nguyên 116.
+ Dạng: Tính nhanh 118.
+ Dạng: Tính giá trị biểu thức 118.
+ Dạng: Bài toán so sánh 119.
+ Dạng: Tìm số nguyên chưa biết trong một đẳng thức 119.
+ Dạng: Bài toán thực tế 120.
§15 –Quy tắc dấu ngoặc 127.
+ Dạng: Tính tổng 127.
+ Dạng: Đơn giản biểu thức 127.
+ Dạng: Tính nhanh 128.
+ Dạng: Bỏ dấu ngoặc rồi tính 128.
+ Dạng: Tính giá trị biểu thức 128.
+ Dạng: Tìm tổng số nguyên trong một khoảng liên tục 128.
§16 –Phép nhân số nguyên 134.
+ Dạng: Tính toán 134.
+ Dạng: So sánh biểu thức 136.
+ Dạng: Tính giá trị của biểu thức 136.
+ Dạng: Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện cho trước 137.
+ Dạng: Bài toán thực tế 137.
§17 –Phép chia hết. Bội và ước của một số nguyên 142.
+ Dạng: Tìm bội và ước của một số cho trước 142.
+ Dạng: Tính số lượng các số chia hết cho 2, 3, 5 143.
+ Dạng: Điền số vào ô trống 143.
+ Dạng: Tìm giá trị nguyên của x 143.
+ Dạng: Tìm số nguyên n thỏa mãn a chia hết cho b 143.
Chương 4. Một số hình phẳng trong thực tiễn 155.
§18 –Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều 155.
§19 –HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN 162.
§20 –Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học 169.
+ Dạng: Áp dụng công thức tính chu vi và diện tích vào hình cụ thể 170.
+ Dạng: Bài toán ứng dụng thực tế 170.
Chương 5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên 179.
§21 –HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG 179.
+ Dạng: Nhận biết, xác định trục đối xứng của 1 số hình đơn giản 180.
+ Dạng: Gấp giấy và cắt hình có trục đối xứng 180.
§22 –HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG 186.
+ Dạng: Nhận biết hình có tâm đối xứng, tâm đối xứng của 1 hình 186.
+ Dạng: Gấp và cắt hình nhờ tính chất đối xứng tâm 186.
Chương 6. Phân số 200.
§23 –Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau 200.
+ Dạng: Nhận biết phân số, viết phân số 201.
+ Dạng: Viết tập hợp các số nguyên thỏa mãn các điều kiện liên quan đến phân số 202.
+ Dạng: Tìm điều kiện để biểu thức A/B là một phân số 202.
+ Dạng: Tìm điều kiện để một biểu thức phân số có giá trị là một số nguyên 203.
+ Dạng: Nhận biết các cặp phân số bằng nhau 203.
+ Dạng: Chuyển một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương 205.
+ Dạng: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức cho trước 205.
+ Dạng: Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện bằng nhau của phân số 206.
+ Dạng: Điền số thích hợp vào chỗ trống 207.
+ Dạng: Viết các phân số bằng với một phân số cho trước 208.
+ Dạng: Giải thích sự bằng nhau của các phân số 208.
+ Dạng: Nhận biết phân số tối giản 209.
+ Dạng: Rút gọn phân số 209.
+ Dạng: Biểu thị các số đo (độ dài, diện tích) dưới dạng phân số với số đo cho trước 210.
+ Dạng: Tìm các phân số bằng với phân số đã cho 211.
§24 –So sánh phân số. Hỗn số dương 219.
+ Dạng: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số 219.
+ Dạng: Viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu dương cho trước 220.
+ Dạng: Quy đồng mẫu số các phân số 221.
+ Dạng: So sánh các phân số đưa được về cùng mẫu 221.
+ Dạng: So sánh các phân số không cùng mẫu 222.
+ Dạng: So sánh hai đại lượng cùng loại (thời gian, khối lượng, độ dài, ) 222.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 223.
+ Dạng: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại 223.
§25 –Phép cộng và phép trừ phân số 234.
+ Dạng: Thực hiện phép cộng phân số 234.
+ Dạng: Điều dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ trống 235.
+ Dạng: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức 235.
+ Dạng: Tính nhanh tổng của nhiều phân số 236.
+ Dạng: Cộng hai phân số 237.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 238.
+ Dạng: Tìm số chưa biết 238.
+ Dạng: Tìm số đối của phân số 238.
+ Dạng: Trừ các phân số 239.
+ Dạng: Tìm số chưa biết 239.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 240.
+ Dạng: Tính tổng của dãy các phân số theo quy luật 241.
§26 –Phép nhân phân số 249.
+ Dạng: Thực hiện phép nhân phân số 249.
+ Dạng: Viết một phân số dưới dạng tích của hai phân số thỏa mãn điều kiện cho trước 250.
+ Dạng: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép nhân phân số 250.
+ Dạng: Thực hiện phép nhân phân số 250.
+ Dạng: Tính giá trị của biểu thức 251.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 253.
+ Dạng: Tìm nghịch đảo của một số cho trước 253.
+ Dạng: Thực hiện phép chia phân số 253.
+ Dạng: Thực hiện phép chia phân số 254.
+ Dạng: Tình số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép nhân phân số 254.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 254.
+ Dạng: Tính giá trị của biểu thức 255.
§27 –Hai bài toán về phân số 259.
+ Dạng: Tìm giá trị phân số của một số cho trước 259.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 260.
+ Dạng: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 260.
+ Dạng: Bài toán có lời văn 261.
Chương 7. Số thập phân 276.
§28 –Số thập phân 276.
+ Dạng: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại – Số đối 277.
+ Dạng: So sánh số thập phân 277.
+ Dạng: Tính toán với số thập phân và phân số 278.
+ Dạng: Một số bài toán về số thập phân 278.
§29 –Tính toán với số thập phân 285.
+ Dạng: Phép cộng, phép trừ số thập phân 286.
+ Dạng: Phép nhân, phép chia số thập phân 287.
+ Dạng: Tính giá trị biểu thức 287.
+ Dạng: Các bài toán thực tế liên quan đến số thập phân 287.
§30 –Làm tròn và ước lượng 294.
+ Dạng: Các bài toán liên quan đến làm tròn số 295.
+ Dạng: Các bài toán liên quan đến ước lượng 295.
§31 –Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm 299.
+ Dạng: Tỉ số và tỉ số phần trăm 300.
+ Dạng: Hai bài toán về tỉ số phần trăm 300.
§32 –Ôn tập chương VII 311.
Chương 8. Những hình hình học cơ bản 316.
§32 –Điểm – Đường Thẳng 316.
+ Dạng: Đặt tên điểm và đường thẳng 318.
+ Dạng: Quan hệ điểm và đường thẳng 318.
+ Dạng: Vẽ điểm và đường thẳng theo điều kiện cho trước 320.
+ Dạng: Nhận biết ba điểm thẳng hàng hay không thẳng hàng 320.
+ Dạng: Đếm số đường thẳng 321.
+ Dạng: Giao điểm giữa hai đường thẳng cắt nhau 322.
§33 –ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM. TIA 330.
+ Dạng: Xác định vị trí giữa ba điểm thẳng hàng 331.
+ Dạng: Nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau 332.
+ Dạng: Vẽ các tia theo điều kiện cho trước 333.
+ Dạng: Xác định điểm nằm giữa hai điểm khác 334.
§34 –Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 340.
+ Dạng: Đếm đoạn thẳng 342.
+ Dạng: Nhận biết đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng 342.
+ Dạng: Vẽ hình theo yêu cầu 343.
+ Dạng: Đo đoạn thẳng 343.
+ Dạng: So sánh hai đoạn thẳng 344.
+ Dạng: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 345.
+ Dạng: Chứng minh một điểm nằm giữa hai điểm khác 345.
+ Dạng: Tính độ dài đoạn thẳng 345.
§35 –Trung điểm của đoạn thẳng 351.
+ Dạng: Tính độ dài đoạn thẳng 351.
+ Dạng: Chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 352.
§36 –Góc 361.
+ Dạng: Nhận biết góc 361.
+ Dạng: Xác định số góc có trong hình vẽ 362.
+ Dạng: Vẽ hình theo điều kiện cho trước 362.
§37 –Số Đo Góc 366.
+ Dạng: Đo góc 366.
+ Dạng: So sánh hai góc 368.
+ Dạng: Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù 368.
+ Dạng: Tính góc giữa hai kim đồng hồ 368.
§38 –Ôn tập chương 8 376.
Chương 9. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm 385.
§38 –Dữ liệu và thu thập dữ liệu 385.
+ Dạng: Lập bảng dữ liệu thô. Khai thác thông tin từ bảng dữ liệu thô 385.
+ Dạng: Thu thập và phân loại dữ liệu 386.
+ Dạng: Tính hợp lí dữ liệu 386.
§39 –BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH 395.
+ Dạng: Lập bảng thống kê từ dãy số liệu 395.
+ Dạng: Đọc bảng thống kê 396.
+ Dạng: Đọc biểu đồ tranh 397.
+ Dạng: Vẽ biểu đồ tranh 398.
§40 –Biểu đồ cột 402.
+ Dạng: Vẽ biểu đồ cột 402.
+ Dạng: Phân tích số liệu với biểu đồ cột 403.
+ Dạng: Bài toán thống kê tổng hợp 404.
§41 –Biểu đồ cột kép 410.
+ Dạng: Vẽ biểu đồ cột kép 410.
+ Dạng: Phân tích số liệu với biểu đồ cột kép 412.
§42 –Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm 422.
+ Dạng: Liệt kê hoặc tính số lượng các kết quả có thể của một trò chơi, thí nghiệm 422.
+ Dạng: Xác định một sự kiện cụ thể của một trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không 423.
§43 –Xác suất thực nghiệm 429.
+ Dạng: Tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện 429.
+ Dạng: So sánh xác suất thực nghiệm của các sự kiện 431.