Tài liệu gồm 349 trang tuyển tập các câu hỏi và bài toán trắc nghiệm bất đẳng thức và bất phương trình có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 4, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:
+ Bài 1. Bất đẳng thức.
+ Bài 2. Đại cương về bất phương trình.
+ Bài 3. Bất phương trình và hệ bất phương trình.
+ Bài 4. Dấu của nhị thức bậc nhất.
+ Bài 5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ Bài 6. Dấu của tam thức bậc hai.
+ Bài 7. Bất phương trình bậc hai.
+ Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai.
Trong mỗi bài học, các câu hỏi được sắp xếp theo 4 mức độ nhận thức với độ khó tăng dần: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
[ads]
Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm bất đẳng thức và bất phương trình có lời giải chi tiết:
+ Cho biểu thức y = f(x) = √(1 – x^2). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f(x) chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số f(x) chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số f(x) không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
+ Cho hệ bất phương trình 2x – 3/2y ≥ 1 và 4x – 3y ≤ 2 có tập nghiệm S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (-1/4;-1) ∉ S.
B. S = {(x,y) | 4x – 3y = 2}.
C.Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là là đường thẳng 4x – 3y = 2.
D.Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d, với d là là đường thẳng 4x – 3y = 2.
+ Cho Q = a^2 + b^2 + c^2 – ab – bc – ca với a, b, c là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q ≥ 0 chỉ đúng khi a, b, c là những số dương.
B. Q ≥ 0 chỉ đúng khi a, b, c là những số không âm.
C. Q /> 0 với a, b, c là những số bất kì.
D. Q ≥ 0 với a, b, c là những số bất kì.