Logo Header
  1. Môn Toán
  2. bài tập môn toán 10 bộ sách chân trời sáng tạo học kì 1

bài tập môn toán 10 bộ sách chân trời sáng tạo học kì 1

23/09/2024

Nội dung bài tập môn toán 10 bộ sách chân trời sáng tạo học kì 1

Tài liệu gồm 164 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, rèn luyện kĩ năng giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) học kì 1.

Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 1.

Bài 1. MỆNH ĐỀ 1.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 3.

+ Kĩ năng 1. Mệnh đề, phủ định của mệnh đề 3.

+ Kĩ năng 2. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương 3.

+ Kĩ năng 3. Mệnh đề chứa kí hiệu với mọi, tồn tại 4.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 6.

Bài 2. TẬP HỢP 10.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 10.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 11.

+ Kĩ năng 1. Xác định tập hợp 11.

+ Kĩ năng 2. Xác định tập hợp con. Hai tập hợp bằng nhau 12.

+ Kĩ năng 3. Các tập con của tập số thực 12.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14.

Bài 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 17.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 17.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 17.

+ Kĩ năng 1. Các phép toán trên tập hợp 17.

+ Kĩ năng 2. Các phép toán trên tập hợp con của tập số thực 18.

C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 19.

+ Kĩ năng 3. Các bài toán biện luận theo tham số 19.

+ Kĩ năng 4. Ứng dụng thực tế các phép toán tập hợp 19.

D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19.

E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 21.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 24.

Chương 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 31.

Bài 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 31.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 31.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 32.

+ Kĩ năng 1. Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 32.

+ Kĩ năng 2. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 33.

C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 33.

+ Kĩ năng 3. Các bài toán thực tiễn 33.

D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 34.

E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 34.

Bài 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 38.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 38.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 39.

+ Kĩ năng 1. Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.

+ Kĩ năng 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.

C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 39.

+ Kĩ năng 3. Ứng dụng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.

D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 40.

E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 41.

Chương 3. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ 44.

Bài 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 44.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 44.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 45.

+ Kĩ năng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 45.

+ Kĩ năng 2. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số 46.

+ Kĩ năng 3. Tìm khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số 47.

+ Kĩ năng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi nhiều biểu thức 48.

+ Kĩ năng 5. Viết công thức hàm số cho một số bài toán thực tế 48.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 49.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 51.

Bài 2. HÀM SỐ BẬC HAI 55.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 55.

B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 56.

+ Kĩ năng 1. Đồ thị hàm số bậc hai và các vấn đề liên quan 56.

+ Kĩ năng 2. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c 56.

+ Kĩ năng 3. Ứng dụng của hàm số bậc hai trong thực tế 57.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 58.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 60.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CUỐI CHƯƠNG 64.

Chương 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 70.

Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 70.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 70.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 71.

+ Kĩ năng 1. Giá trị lượng giác của góc α cho trước (0◦ ≤ α ≤ 180◦) 71.

+ Kĩ năng 2. Tính giá trị biểu thức 71.

+ Kĩ năng 3. Rút gọn, chứng minh biểu thức 72.

C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 72.

Bài 2. ĐỊNH LÝ CÔSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN 74.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 74.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 75.

+ Kĩ năng 1. Vận dụng định lý cô-sin 75.

+ Kĩ năng 2. Vận dụng định lý sin 75.

+ Kĩ năng 3. Diện tích tam giác và các bài toán liên quan 75.

+ Kĩ năng 4. Tổng hợp chứng minh, tính toán 76.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 77.

Bài 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ 78.

A RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 78.

+ Kĩ năng 1. Giải tam giác 78.

+ Kĩ năng 2. Áp dụng giải tam giác vào thực tế 79.

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 80.

C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 82.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CUỐI CHƯƠNG 85.

Chương 5. VECTƠ 91.

Bài 1. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 91.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 91.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 92.

+ Kĩ năng 1. Xác định vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng 92.

+ Kĩ năng 2. Vectơ bằng nhau 93.

+ Kĩ năng 3. Độ dài véc tơ 93.

C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 94.

Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 97.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 97.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 98.

+ Kĩ năng 1. Thực hiện phép toán cộng, trừ hai vectơ 98.

+ Kĩ năng 2. Chứng minh một đẳng thức vectơ 99.

+ Kĩ năng 3. Tìm độ dài vectơ 100.

C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 101.

+ Kĩ năng 4. Tổng hợp tính toán nâng cao 101.

+ Kĩ năng 5. Ứng dụng của vectơ trong vật lý 102.

D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 103.

E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 104.

Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ THỰC 107.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 107.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 108.

+ Kĩ năng 1. So sánh hai vectơ theo tỉ số k tương ứng 108.

+ Kĩ năng 2. Chứng minh đẳng thức vectơ 108.

+ Kĩ năng 3. Phân tích (biểu diễn) một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước 109.

+ Kĩ năng 4. Tìm điều kiện hoặc chứng minh tính chất song song, thẳng hàng 110.

+ Kĩ năng 5. Xác định điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước 110.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 111.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 113.

Bài 4. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 116.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 116.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 117.

+ Kĩ năng 1. Tính tích vô hướng bằng định nghĩa 117.

+ Kĩ năng 2. Ứng dụng tích vô hướng để tính toán độ dài, tính góc 117.

+ Kĩ năng 3. Chứng minh một đẳng thức liên quan đến tích vô hướng 118.

+ Kĩ năng 4. Tìm tập hợp điểm 118.

+ Kĩ năng 5. Ứng dụng tích vô hướng trong thực tế 119.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 119.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 121.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 124.

Chương 6. THỐNG KÊ 129.

Bài 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ 129.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 129.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 130.

+ Kĩ năng 1. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối 130.

+ Kĩ năng 2. Quy tròn số gần đúng 131.

+ Kĩ năng 3. Vận dụng, thực tiễn 131.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 132.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 133.

Bài 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ 135.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 135.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 136.

+ Kĩ năng 1. Phát hiện số liệu sai trên bảng số liệu hoặc trên biểu đồ 136.

+ Kĩ năng 2. Tính toán, phân tích các số liệu dựa vào bảng số liệu hoặc biểu đồ 137.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 138.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 139.

Bài 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM 141.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 141.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 142.

+ Kĩ năng 1. Tìm số trung bình của bảng số liệu 142.

+ Kĩ năng 2. Tìm trung vị và tứ phân vị của bảng số liệu 143.

+ Kĩ năng 3. Tìm mốt của bảng số liệu 144.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 144.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 146.

Bài 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN 150.

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 150.

B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 151.

+ Kĩ năng 1. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu 151.

+ Kĩ năng 2. Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 152.

+ Kĩ năng 3. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu 152.

+ Kĩ năng 4. Tìm các số liệu bất thường của mẫu số liệu 153.

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 153.

D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 156.

File bài tập môn toán 10 bộ sách chân trời sáng tạo học kì 1 PDF Chi Tiết