Tài liệu gồm 37 trang, hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương trình 11, bao gồm các nội dung:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và radian
2. Các hệ thức cơ bản
3. Các hệ quả cần nhớ
4. Các cung liên kết
5. Các công thức biến đổi
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Các hàm số lượng giác
2. Tập xác định của hàm số
3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình lượng giác cơ bản
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx
5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng
6. Phương trình lượng giác khác
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
1. Phép đếm
2. Hoán vị
3. Chỉnh hợp
4. Tổ hợp
5. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp
NHỊ THỨC NEWTON
1. Khai triển nhị thức Newton
2. Tam giác Pascal
3. Giải phương trình
XÁC SUẤT
DÃY SỐ
1. Tính đơn điệu của dãy số
2. Tính bị chặn của dãy số
CẤP SỐ CỘNG
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
CẤP SỐ NHÂN
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Tổng n số hạng đầu tiên
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Một số giới hạn cơ bản
4. Cách tìm giới hạn
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại một điểm
2. Tìm m để hàm số y = f(x) liên tục tại điểm đã chỉ ra
3. Chứng minh phương trình có nghiệm
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
1. Bảng các đạo hàm
2. Các qui tắc tính đạo hàm
3. Đạo hàm cấp cao
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG
CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
I. Các phép biến hình
II. Vẽ ảnh của một hình qua phép biến hình
III. Tìm phương trình của ảnh
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
3. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
4. Tìm thiết diện
QUAN HỆ SONG SONG
I. Các định nghĩa
II. Các tính chất
III. Chứng minh hai đường thẳng song song
IV. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng
V. Chứng minh hai mặt phẳng song song
VI. Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng
III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a, b
2. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P)
3. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a
2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P)
3. Khoảng cách giữa đường thẳng a // (P)
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) // (Q)
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Định lí cô sin
2. Định lí sin
3. Công thức tính diện tích tam giác
4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông