toanmax.vn giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét sự tương giao của đồ thị hàm số, nhằm giúp giảng dạy và học tập chương trình Giải tích 12 chương 1 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.
Tài liệu gồm 143 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, tài liệu gồm 12 dạng toán, với các bài tập trắc nghiệm về hàm ẩn liên quan đến sự tương giao của đồ thị hàm số, các bài tập được trích dẫn từ các đề thi THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc.
Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét sự tương giao của đồ thị hàm số:
+ Dạng toán 1: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=a\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=a.\)
+ Dạng toán 2: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=g\left( m \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=g\left( m \right).\)
+ Dạng toán 3: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=f\left( m \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=f\left( m \right).\)
+ Dạng toán 4: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( \left| x \right| \right)=a\), \(\left| f\left( x \right) \right|=a\), \(f\left( \left| u\left( x \right) \right| \right)=a\), \(\left| f\left( u\left( x \right) \right) \right|=a.\)
+ Dạng toán 5: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( \left| x \right| \right)=g\left( m \right)\), \(\left| f\left( x \right) \right|=g\left( m \right)\), \(f\left( \left| u\left( x \right) \right| \right)=g\left( m \right)\), \(\left| f\left( u\left( x \right) \right) \right|=g\left( m \right).\)
+ Dạng toán 6: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=g\left( x \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=g\left( v\left( x \right) \right).\)
+ Dạng toán 7: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình, bất phương trình chứa \(f’\left( x \right)\), \(f”\left( x \right).\)
+ Dạng toán 8: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f’\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=0\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=0\), \(f\left( x \right)=g\left( x \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=g\left( v\left( x \right) \right).\)
+ Dạng toán 9: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f’\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có dạng \(f\left( x \right)=m\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=m\), \(f\left( x \right)=g\left( m \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)=g\left( m \right).\)
+ Dạng toán 10: Biết số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=0\), xét các bài toán liên quan đến phương trình có chứa \(f’\left( x \right)\), \(f”\left( x \right).\)
+ Dạng toán 11: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến bất phương trình có dạng \(f\left( x \right)\ge g\left( x \right)\), \(f\left( u\left( x \right) \right)\ge g\left( x \right)\) \(\left( />,<,\le \right)\) có thể có tham số.
+ Dạng toán 12: Biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số \(y=f’\left( x \right)\), xét các bài toán liên quan đến bất phương trình có dạng \(f\left( x \right)\ge g\left( x \right)\) \(f\left( u\left( x \right) \right)\ge g\left( x \right)\) \(\left( />,<,\le \right)\) có thể có tham số.
File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG