Logo Header
  1. Môn Toán
  2. bài toán khảo sát hàm số trong các đề thi tn thpt 2023 môn toán

bài toán khảo sát hàm số trong các đề thi tn thpt 2023 môn toán

Nội dung bài toán khảo sát hàm số trong các đề thi tn thpt 2023 môn toán

Tài liệu gồm 1168 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập và phân dạng các bài toán chuyên đề Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số trong các đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán (đề thi thử của các trường THPT, sở GD&ĐT và đề chính thức của Bộ GD&ĐT), có đáp án và lời giải chi tiết.

D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1 6.

D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2 21.

D02 – 1.2 Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 3 54.

D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 1 55.

D03 – 1.3 Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị – Mức độ 2 117.

D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 1 125.

D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 2 126.

D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 3 132.

D04 – 1.4 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số hợp f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4 144.

D05 – 1.5 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 3 161.

D05 – 1.5 Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị của f'(x) – Mức độ 4 164.

D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 2 171.

D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 3 177.

D06 – 1.6 Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định – Mức độ 4 184.

D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 2 190.

D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 3 192.

D07 – 1.7 Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước – Mức độ 4 231.

D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 2 299.

D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 3 300.

D08 – 1.8 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐT – Mức độ 4 303.

D00 – 2.0 Các câu hỏi chưa phân dạng – Mức độ 2 309.

D01 – 2.1 Câu hỏi lý thuyết về cực trị – Mức độ 1 310.

D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 1 311.

D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 2 319.

D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 3 343.

D02 – 2.2 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức – Mức độ 4 347.

D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 1 348.

D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 2 433.

D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 3 446.

D03 – 2.3 Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị – Mức độ 4 449.

D04 – 2.4 Cực trị của hàm số chứa dấu GTTĐ, hàm số cho bởi nhiều công thức – Mức độ 2 450.

D04 – 2.4 Cực trị của hàm số chứa dấu GTTĐ, hàm số cho bởi nhiều công thức – Mức độ 3 453.

D04 – 2.4 Cực trị của hàm số chứa dấu GTTĐ, hàm số cho bởi nhiều công thức – Mức độ 4 464.

D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 1 480.

D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 2 483.

D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 3 488.

D05 – 2.5 Tìm cực trị của hàm số f(u) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4 498.

D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 2 514.

D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 3 515.

D06 – 2.6 Tìm cực trị của hàm số h(x) = f(x) + g(x) biết hàm số f'(x) hoặc đồ thị f'(x) – Mức độ 4 520.

D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 1 525.

D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 2 526.

D07 – 2.7 Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước – Mức độ 3 529.

D08 – 2.8 Tìm m để hàm số bậc ba có cực trị – Mức độ 1 532.

D08 – 2.8 Tìm m để hàm số bậc ba có cực trị – Mức độ 2 533.

D08 – 2.8 Tìm m để hàm số bậc ba có cực trị – Mức độ 3 534.

D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 2 537.

D09 – 2.9 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện – Mức độ 3 538.

D10 – 2.10 Tìm m để hàm số trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 2 558.

D10 – 2.10 Tìm m để hàm số trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 3 562.

D10 – 2.10 Tìm m để hàm số trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị – Mức độ 4 573.

D11 – 2.11 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK – Mức độ 3 574.

D11 – 2.11 Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK – Mức độ 4 582.

D14 – 2.14 Tìm m để hàm số chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 3 584.

D14 – 2.14 Tìm m để hàm số chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 4 591.

D15 – 2.15 Tìm m để hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 3 609.

D15 – 2.15 Tìm m để hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 4 630.

D01 – 3.1 Câu hỏi lý thuyết về MAX MIN – Mức độ 1 639.

D02 – 3.2 GTLN – GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 1 640.

D02 – 3.2 GTLN – GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 2 647.

D02 – 3.2 GTLN – GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 3 665.

D02 – 3.2 GTLN – GTNN trên đoạn [a;b] – Mức độ 4 669.

D03 – 3.3 GTLN – GTNN trên khoảng – Mức độ 1 671.

D03 – 3.3 GTLN – GTNN trên khoảng – Mức độ 2 672.

D03 – 3.3 GTLN – GTNN trên khoảng – Mức độ 3 674.

D03 – 3.3 GTLN – GTNN trên khoảng – Mức độ 4 675.

D04 – 3.4 GTLN – GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 1 676.

D04 – 3.4 GTLN – GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 2 691.

D04 – 3.4 GTLN – GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 3 698.

D05 – 3.5 GTLN – GTNN của hàm số bằng PP đặt ẩn phụ – Mức độ 2 708.

D05 – 3.5 GTLN – GTNN của hàm số bằng PP đặt ẩn phụ – Mức độ 3 709.

D07 – 3.7 Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình – Mức độ 4 711.

D08 – 3.8 GTLN – GTNN của hàm số liên quan đến đồ thị, tích phân – Mức độ 3 713.

D08 – 3.8 GTLN – GTNN của hàm số liên quan đến đồ thị, tích phân – Mức độ 4 714.

D09 – 3.9 Tìm m để hàm số có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 1 720.

D09 – 3.9 Tìm m để hàm số có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 2 721.

D09 – 3.9 Tìm m để hàm số có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 3 723.

D09 – 3.9 Tìm m để hàm số có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 4 730.

D10 – 3.10 GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu GTTĐ – Mức độ 2 733.

D10 – 3.10 GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu GTTĐ – Mức độ 3 734.

D10 – 3.10 GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu GTTĐ – Mức độ 4 736.

D11 – 3.11 Tìm m để hàm số chứa dấu GTTĐ có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 2 739.

D11 – 3.11 Tìm m để hàm số chứa dấu GTTĐ có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 3 740.

D11 – 3.11 Tìm m để hàm số chứa dấu GTTĐ có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước – Mức độ 4 745.

D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 2 751.

D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 3 752.

D13 – 3.13 Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế – Mức độ 4 754.

D01 – 4.1 Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận – Mức độ 1 759.

D01 – 4.1 Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận – Mức độ 2 760.

D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm nhất biến – Mức độ 1 761.

D02 – 4.2 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm nhất biến – Mức độ 2 797.

D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số phân thức hữu tỷ – Mức độ 1 800.

D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số phân thức hữu tỷ – Mức độ 2 803.

D03 – 4.3 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số phân thức hữu tỷ – Mức độ 3 807.

D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số chứa căn – Mức độ 1 808.

D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số chứa căn – Mức độ 2 809.

D04 – 4.4 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của hàm số chứa căn – Mức độ 3 815.

D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 1 819.

D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 2 829.

D05 – 4.5 Tìm đường tiệm cận, số đường tiệm cận của đồ thị hàm số biết BBT, đồ thị – Mức độ 3 837.

D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 1 841.

D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 2 842.

D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 3 843.

D06 – 4.6 Bài toán liên quan đến đường tiệm cận – Mức độ 4 845.

D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 1 846.

D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 2 904.

D01 – 5.1 Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT – Mức độ 3 936.

D02 – 5.2 Đồ thị hàm số chứa dấu GTTĐ – Mức độ 3 940.

D02 – 5.2 Đồ thị hàm số chứa dấu GTTĐ – Mức độ 4 942.

D03 – 5.3 Các phép biến đổi đồ thị – Mức độ 2 945.

D03 – 5.3 Các phép biến đổi đồ thị – Mức độ 3 946.

D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 1 949.

D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 2 984.

D04 – 5.4 Tìm tọa độ giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị không chứa tham số – Mức độ 3 994.

D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 1 997.

D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 2 1012.

D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 3 1034.

D05 – 5.5 Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) khi biết đồ thị, BBT của f(x) – Mức độ 4 1045.

D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 1 1053.

D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 2 1057.

D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 3 1084.

D06 – 5.6 Tìm m để phương trình có nghiệm, có k nghiệm khi biết đồ thị BBT – Mức độ 4 1099.

D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 2 1105.

D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 3 1107.

D07 – 5.7 Tìm m để PT có nghiệm bằng PP cô lập m – Mức độ 4 1114.

D08 – 5.8 Tìm m để PT có nghiệm mà không cô lập được m – Mức độ 3 1115.

D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số bậc 3 – Mức độ 2 1117.

D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số bậc 3 – Mức độ 3 1118.

D09 – 5.9 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số bậc 3 – Mức độ 4 1122.

D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số trùng phương – Mức độ 1 1123.

D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số trùng phương – Mức độ 2 1124.

D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số trùng phương – Mức độ 3 1125.

D11 – 5.11 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số trùng phương – Mức độ 4 1126.

D12 – 5.12 Tìm m liên quan đến tương giao của hàm số khác – Mức độ 4 1131.

D13 – 5.13 Ứng dụng tương giao của hàm số bậc 3 để giải bài toán cực trị – Mức độ 3 1138.

D13 – 5.13 Ứng dụng tương giao của hàm số bậc 3 để giải bài toán cực trị – Mức độ 4 1139.

D14 – 5.14 Ứng dụng tương giao giải bài toán tiệm cận – Mức độ 2 1142.

D14 – 5.14 Ứng dụng tương giao giải bài toán tiệm cận – Mức độ 3 1143.

D15 – 5.15 Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số – Mức độ 1 1144.

D15 – 5.15 Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số – Mức độ 2 1145.

D15 – 5.15 Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số – Mức độ 3 1147.

D16 – 5.16 Điểm cố định của đồ thị hàm số – Mức độ 1 1148.

D17 – 5.17 Đồ thị hàm số f(x), f’(x), f’’(x) trên cùng một hệ trục tọa độ – Mức độ 3 1149.

D17 – 5.17 Đồ thị hàm số f(x), f’(x), f’’(x) trên cùng một hệ trục tọa độ – Mức độ 4 1151.

D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 1 1154.

D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 2 1155.

D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 3 1158.

D18 – 5.18 Bài toán tiếp tuyến của đồ thị – Mức độ 4 1159.

File bài toán khảo sát hàm số trong các đề thi tn thpt 2023 môn toán PDF Chi Tiết